Keo dán/keo bịt kín polymer MS OLV2800

Mô tả ngắn gọn:

OLV2800 là keo dán không dung môi gốc polyme biến tính silan. Đây là sản phẩm đông cứng hấp thụ nước. Keo sau khi đông cứng có độ bền và độ đàn hồi cao, hiệu suất liên kết tuyệt vời với các vật liệu như thủy tinh, gốm sứ, đá, bê tông và gỗ. Sản phẩm có thể được sử dụng để liên kết nhiều loại vật liệu khác nhau.


  • Thêm vào:SỐ 1, KHU A, KHU CÔNG NGHIỆP LONGFU, LONGFU DA DAO, THỊ TRẤN LONGFU, SIHUI, QUẢNG ĐÔNG, TRUNG QUỐC
  • Điện thoại:0086-20-38850236
  • Fax:0086-20-38850478
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Đặc trưng

    1. Không có dung môi hữu cơ, thân thiện với môi trường và an toàn.
    2. Độ bám dính cao, có thể cố định trực tiếp các vật thể.
    3. Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến 90°C để sử dụng lâu dài.
    4. Tốc độ đóng rắn nhanh và thi công dễ dàng

    Ứng dụng

    OLV2800 có thể được sử dụng để dán nhiều loại vật liệu và đồ vật nhẹ khác nhau, chẳng hạn như thủy tinh, nhựa, sứ, ván gỗ, ván nhôm-nhựa, ván chống cháy, v.v. Đây là thế hệ đinh lỏng thân thiện với môi trường mới.

    Mẹo ứng dụng:

    1. Khu vực liên kết phải khô, sạch, chắc và không có cát nổi.

    2. Có thể sử dụng lớp phủ chấm hoặc đường, và keo phải được ấn mạnh trong quá trình liên kết để keo trải ra mỏng nhất có thể.

    3. Keo phải được dán trước khi bề mặt keo tạo thành lớp màng. Lưu ý rằng thời gian tạo màng sẽ bị rút ngắn ở nhiệt độ cao, vì vậy vui lòng dán càng sớm càng tốt sau khi phủ.

    4. Sử dụng trong môi trường nhiệt độ 15-40°C. Vào mùa đông, nên đặt keo ở nơi ấm áp, nhiệt độ 40-50°C trước khi sử dụng. Vào mùa hè, keo có thể bị loãng và độ bám dính ban đầu có thể giảm, vì vậy nên tăng lượng keo cho phù hợp.

    Màu sắc thông thường

    Trắng, Đen, Xám

    Bao bì

    300kg/phuy, 600ml/cái, 300ml/cái.

    Dữ liệu công nghệ

    Thông số kỹ thuật

    Tham số

    Nhận xét

    Vẻ bề ngoài

    Màu sắc

    Trắng/Đen/Xám

    Màu sắc tùy chỉnh

    Hình dạng

    Dán, không chảy

    -

    Tốc độ đóng rắn

    Thời gian không có da

    6~10 phút

    Điều kiện thử nghiệm:

    23℃×50%RH

    1 ngày (mm)

    2~3mm

    Tính chất cơ học*

    Độ cứng (Shore A)

    55±2A

    GB/T531

    Độ bền kéo (theo chiều dọc)

    >2,5MPa

    GB/T6329

    Sức mạnh cắt

    >2.0MPa

    GB/T7124, gỗ/gỗ

    Độ giãn dài của đứt gãy

    >300%

    GB/T528

    Chữa co ngót

    Co ngót

    ≤2%

    GB/T13477

    Thời hạn áp dụng

    Thời gian mở tối đa của keo

    Khoảng 5 phút

    Dưới 23℃ X 50%RH

    *Tính chất cơ học được thử nghiệm trong điều kiện bảo dưỡng ở nhiệt độ 23℃×50%RH×28 ngày.


  • Trước:
  • Kế tiếp: